Thùng 3 lõi 4C 6C 8C

Mô tả Sản phẩm

Thùng 3 lõi 4C 6C 8C

Thùng 3 lõi 4C 6C 8C

Thùng lõi NMLC, HMLC, 3C, 4C, 6C, 8C


Thùng lõi ba ống


--- Thùng lõi Sê-ri MLC (Triefus)
Các thùng lõi ba ống này thường được sử dụng cho mục đích địa kỹ thuật, được thiết kế để tối đa hóa khả năng phục hồi lõi trong các thành tạo mềm. Kích thước đường kính có sẵn từ 35-146mm.

Kích thước bit đường dây \"Q \" tiêu chuẩn
Kích thước Đường kính lỗ (bên ngoài), mm Đường kính lõi (bên trong), mm
AQ 48 27
BQ 60 36.5
NQ 75.7 47.6
HQ 96 63.5
PQ 122.6 85
CHD 76 75.7 43.5
CHD 101 101.3 63.5
CHD 134 134 85
Kích thước hệ thống thùng lõi dây Q Series
KÍCH THƯỚC CỐT LÕI Ø LỖ Ø
AQTK 35,5 mm (1-3 / 8 in) 48 mm (1-7 / 8 in)
BQ 36,4 mm (1-7 / 16 in) 60 mm (2-3 / 8 in)
BQTK 40,7 mm (1-5 / 8 in) 60 mm (2-3 / 8 in)
NQ 47,6 mm (1-7 / 8 in) 75,7 mm (3 in)
NQTK (NQ2 \") 50,6 mm (2 in) 75,7 mm (3 in)
NQ3 45 mm (1-3 / 8 in) 75,7 mm (3 in)
HQ 63,5 mm (2-1 / 2 in) 96 mm (3-3 / 8 in)
HQ3 61,1 mm (2-3 / 8 in) 96 mm (3-3 / 8 in)
PQ 85 mm (3-3 / 8 in) 122,6 mm (4-7 / 8 in)
PQ3 83 mm (3-1 / 4 in) 122,6 mm (4-7 / 8 in)


Kích thước hệ thống thùng lõi Roschen
HỆ THỐNG CỐT LÕI Ø LỖ Ø
mm trong mm trong
A 48,0 1.89 27,0 1.06
B 59,9 2.36 36,4 1.43
N 75,7 2.98 47,6 1.88
H 96,1 3.78 63,5 2.5
P 122,6 4.83 85,0 3.35


THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÙNG CỐT LÕI TIỆN LỢI

KIỂU

ĐẶT BIT (O.D.)

KÍCH THƯỚC LỖ (O.D.)

KÍCH THƯỚC CỐT LÕI (O.D.)

thành nội

Hệ mét

thành nội

Hệ mét

thành nội

Hệ mét

BMLC

2.330 \"

59.18MM

2.360 \"

59,94MM

1.386 \"

35,20MM

NMLC

2.945 \"

74,80MM

2.980 \"

75,69MM

2.045 \"

51,94MM

HMLC

3,875 \"

98,42MM

3,906 \"

99,21MM

2.500 \"

63,50MM

3C

4.343 \"

110,31MM

4.375 \"

111.12MM

3.000 \"

76,20MM

4C

5,468 \"

138,89MM

5.500 \"

139,70MM

4.000 \"

101,60MM

6C

7.730 \"

196.04MM

7.750 \"

196,85MM

5.750 \"

146.04MM

8C

10.200 \"

259,10MM

10.250 \"

260,35MM

7.980 \"

202.70MM

Thùng lõi ống đôi

--- TT Series Core Barrel Thùng lõi ống đôi có thành siêu mỏng, có sẵn đường kính 46 và 56 mm. Mặt cắt rất mỏng cho phép tốc độ xuyên qua các thành tạo cứng rất nhanh. Chúng thích hợp cho các ứng dụng khai thác hầm lò.

--- Thùng lõi ống đôi dòng T2 Dòng T2 là thùng lõi ống đôi thành mỏng, được sử dụng để thăm dò bề mặt, đặc biệt là các ứng dụng khai thác mỏ. Do kerf mỏng của chúng, những thùng lõi này cung cấp khả năng thâm nhập nhanh chóng. Có các đường kính 46, 56, 66, 76, 86, 101mm.

--- Thùng đựng lõi ống đôi dòng T6 Đây là sự tiếp nối của dòng T2, nhưng có thiết kế chắc chắn hơn và có đường kính lớn hơn, 76, 86, 101, 116.131 và 146mm. Chúng được ứng dụng trong khai thác bề mặt và khoan địa kỹ thuật.

--- Thùng có lõi ống đôi LTK 48 & LTK 60 Hệ thống thùng lõi của dòng LTK là thùng lõi có thành mỏng hơn so với dòng T2. Chúng mang lại hiệu quả về chi phí, sản xuất cao, được thiết kế để sản xuất tối ưu và phục hồi lõi trong các thành tạo đá trung bình đến cực cứng. Kích thước có sẵn 48 và 60mm.

--- Thùng lõi ống đôi WF Series Chúng là thùng lõi địa kỹ thuật chủ yếu được thiết kế để tạo hình tương đối mềm trong việc sử dụng các bit phóng điện mặt. Cấu tạo đơn giản và khả năng chống hư hại cao hơn so với thùng thành mỏng, nhưng tốc độ hòa tan chậm hơn.

--- Thùng lõi ống đôi WG Series Có thùng lõi ống đôi cho dòng WG. Có sẵn ở các kích thước DCDMA E, A, B, N và H.

--- Thùng lõi TBW và TNW
Đây là những thùng lõi ống đôi có thành mỏng, như dòng T2 nhưng với kích thước lỗ DCDMA B và N. Được sử dụng để thăm dò bề mặt, các ứng dụng khai thác đặc biệt. Vùng kerf mỏng cho phép thâm nhập nhanh chóng.

--- Thùng lõi đôi ống dây có dây Thùng lõi đôi có dây chủ yếu được sử dụng trong luyện sâu. Với một thiết bị chụp ảnh quá mức, chúng loại bỏ sự cần thiết phải ghép và tách chuỗi thanh mỗi khi lấy lõi. Có sẵn ở các kích thước DCDMA A, B, N, H và P.

--- Thùng lõi ống đôi tiêu chuẩn Trung Quốc

--- Thùng lõi ống đôi có dây tiêu chuẩn Trung Quốc

--- Thùng lõi ống đôi tuần hoàn ngược kiểu phản lực


Yêu cầu sản phẩm

Thùng lõi ống đôi có dây HQ PQ BTW

Thùng lõi HWL / NWL / PWL

HTW NTW BTW Thùng lõi dây

Dây lõi thùng dòng T2 T6

Thùng lõi dây AQ BQ NQ HQ PQ